Bông Khoáng Dạng Kiện Tại Phú Thọ | Rất hữu ích | CK 5% – 10%
Bông khoáng dạng kiện là một trong những vật liệu tiêu biểu trong lĩnh vực cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Sản phẩm này sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng đóng gói gọn gàng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển, lưu trữ và thi công. Bông khoáng được ép chặt thành các tấm có kích thước tiêu chuẩn, đảm bảo độ bền và hiệu suất cách nhiệt cao, đáp ứng nhu cầu của nhiều loại công trình. Với tính ổn định trong kết cấu và khả năng chịu lực tốt, bông khoáng dạng kiện không chỉ là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng dân dụng mà còn phù hợp với các khu công nghiệp lớn, góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường trong ngành xây dựng hiện đại.
Thông tin về Bông Khoáng Dạng Kiện tại Phú Thọ
Bông khoáng dạng kiện là loại vật liệu xây dựng có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả, được sản xuất dưới dạng tấm ép chặt. Sau khi hoàn thiện, các tấm này sẽ được đóng gói thành kiện với kích thước tiêu chuẩn, giúp dễ dàng trong việc vận chuyển và bảo quản. Mỗi kiện bông khoáng thường chứa một số lượng tấm nhất định, phụ thuộc vào độ dày và tỷ trọng của sản phẩm. Nhờ vào quy cách đóng gói tiện lợi, bông khoáng dạng kiện không chỉ tối ưu hóa không gian lưu trữ mà còn đảm bảo thuận lợi trong quá trình thi công. Loại vật liệu này đặc biệt lý tưởng cho các công trình xây dựng yêu cầu độ ổn định cao và hiệu suất cách nhiệt tốt, góp phần nâng cao chất lượng công trình và an toàn cho người sử dụng.
Tên gọi thông dụng Bông Khoáng Dạng Kiện
Bông Khoáng Dạng Kiện Phú Thọ là một trong những vật liệu cách nhiệt tiên tiến, được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp và xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1260 độ C, sản phẩm này không chỉ đem lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt mà còn có tính năng chống cháy xuất sắc. Các loại bông như bông gốm, bông chịu nhiệt và bông ceramic đều góp phần quan trọng trong việc bảo vệ các thiết bị và hệ thống khỏi nhiệt độ cực cao. Bông Khoáng Dạng Kiện dễ dàng thi công, có thể được cắt và lắp đặt một cách linh hoạt ngay cả trong những không gian chật hẹp. Đặc biệt, loại vật liệu này thân thiện với môi trường và đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Sản phẩm thường được ứng dụng làm tấm cách nhiệt chịu lửa và trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Quy cách đóng gói kiện Bông Khoáng Phú Thọ
Thông số quy cách đóng gói
TIÊU CHÍ |
THÔNG SỐ |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Diện tích kiện hàng giảm khi độ dày tăng
Khi độ dày tấm bông khoáng tăng, số lượng tấm trong kiện hàng giảm, dẫn đến diện tích kiện hàng nhỏ hơn. Chẳng hạn, với độ dày 25mm, có 12 tấm (8.64m²); khi nâng lên 50mm, còn 6 tấm (4.32m²), tức giảm một nửa diện tích kiện hàng.
Mối quan hệ tuyến tính giữa độ dày và số lượng tấm
Mối quan hệ tuyến tính giữa độ dày và số lượng tấm thể hiện rõ ràng. Khi độ dày tăng gấp đôi, số tấm trong kiện giảm một nửa. Cụ thể, với độ dày 25mm có 12 tấm, 50mm có 6 tấm, 75mm còn 4 tấm, và 100mm chỉ còn 3 tấm.
Ưu điểm vượt trội của Bông Khoáng Dạng Kiện
Bông khoáng dạng kiện nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội, trở thành vật liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng. Với tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy xuất sắc, bông khoáng đảm bảo an toàn và hiệu quả trong sử dụng. Ưu điểm nổi bật nhất của sản phẩm này là khả năng đóng gói khoa học, giúp cho việc vận chuyển và lưu trữ trở nên dễ dàng hơn. Kết cấu ép chặt của các tấm bông khoáng được sắp xếp đồng đều, giữ nguyên hình dạng và hiệu suất cách nhiệt trong suốt quá trình vận chuyển. Kích thước kiện tiêu chuẩn cho phép tiết kiệm không gian kho bãi và giảm thiểu chi phí logistics. Hơn nữa, việc lấy từng tấm từ kiện hỗ trợ kiểm soát số lượng, hạn chế hao hụt và tăng tốc độ lắp đặt, khẳng định bông khoáng dạng kiện là lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình.
So sánh bông khoáng dạng kiện so với dạng cuộn và ống
Tiêu chí | Bông khoáng dạng kiện | Bông khoáng dạng cuộn | Bông khoáng dạng ống |
Hình dạng | Tấm phẳng, đóng gói thành kiện vuông vức | Dạng cuộn tròn, linh hoạt khi trải ra | Dạng ống tròn, cắt theo chiều dài cố định |
Độ cứng, ổn định | Cứng, giữ nguyên hình dạng | Mềm, dễ uốn cong | Cứng, giữ nguyên hình dạng |
Ứng dụng chính | Cách nhiệt, chống cháy cho vách ngăn, trần nhà, sàn | Cách nhiệt mái, vách ngăn, bọc thiết bị có bề mặt cong | Cách nhiệt cho đường ống công nghiệp, hệ thống HVAC |
Thi công | Dễ lắp đặt, không cần cố định nhiều | Cần cố định bằng khung hoặc keo | Dễ lắp đặt cho hệ thống đường ống |
Khả năng cách nhiệt | Cao, do độ dày đồng đều | Trung bình, cần trải rộng | Rất cao, do bọc sát vào bề mặt đường ống |
Khả năng cách âm | Cao, phù hợp với tường cách âm | Trung bình, phụ thuộc vào độ dày | Cao, đặc biệt hiệu quả với âm thanh truyền qua ống |
Bảo quản, vận chuyển | Gọn gàng, dễ xếp chồng, tiết kiệm diện tích | Dễ nén, tiết kiệm không gian lưu trữ | Cồng kềnh hơn, khó xếp chồng |
Giá thành | Trung bình | Thường rẻ hơn dạng kiện | Thường đắt hơn do đặc thù sản xuất |
Khả năng linh hoạt | Ít linh hoạt, chỉ dùng cho bề mặt phẳng | Linh hoạt, phù hợp nhiều bề mặt | Chuyên dụng cho ống, không linh hoạt cho các công trình khác |
Ứng dụng đa dạng của Bông Khoáng Dạng Kiện tại Phú Thọ
Bông khoáng dạng kiện là vật liệu cách nhiệt hiện đại, không chỉ đáp ứng nhu cầu cách nhiệt mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình bền vững. Với thiết kế khoa học, bông khoáng dạng kiện tối ưu hóa quy trình vận chuyển và bảo quản, giảm thiểu chi phí và rủi ro hư hỏng. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt, chống cháy và giảm tiếng ồn, phù hợp cho nhiều loại công trình như nhà xưởng, trung tâm thương mại và tòa nhà cao tầng. Trong ngành công nghiệp nặng, bông khoáng dạng kiện giúp bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt độ cao, kéo dài tuổi thọ và tiết kiệm năng lượng. Khả năng thi công linh hoạt cùng với khả năng tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt làm cho bông khoáng dạng kiện trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án yêu cầu chất lượng cao và độ bền tối ưu.
Bông khoáng dạng kiện mỏng
Ứng dụng Bông khoáng dạng kiện mỏng (25mm, 50mm) là giải pháp lý tưởng cho các công trình cần bao phủ diện tích lớn mà không yêu cầu cách nhiệt quá cao. Với diện tích lớn hơn, sản phẩm này thích hợp cho các khu vực như nhà xưởng, kho bãi hoặc mái nhà. Bông khoáng dạng kiện mỏng giúp giảm thiếu tiếng ồn và cải thiện hiệu suất năng lượng, đồng thời dễ dàng thi công và lắp đặt. Sản phẩm thân thiện với môi trường, đảm bảo an toàn cho người sử dụng, mang lại hiệu quả kinh tế bền vững cho các công trình xây dựng.
Bông khoáng dạng kiện dày
Bông khoáng dạng kiện dày (75mm, 100mm) là giải pháp lý tưởng cho các công trình cần tính năng cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Với diện tích nhỏ hơn, loại kiện này thích hợp sử dụng trong những không gian hẹp mà không yêu cầu số lượng lớn vật liệu. Sản phẩm đảm bảo cách nhiệt tối ưu, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chi phí vận hành. Ngoài ra, khả năng chống cháy của bông khoáng góp phần nâng cao an toàn cho công trình, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng.
Báo giá Bông Khoáng Dạng Kiện Triệu Hổ (06/2025) tại Phú Thọ
Bông Khoáng Dạng Kiện Triệu Hổ mang đến bảng giá hấp dẫn, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng. Sản phẩm của chúng tôi nổi bật với khả năng chịu nhiệt tốt và độ bền cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Bảng giá cạnh tranh giúp các cá nhân và doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn gói sản phẩm phù hợp, từ các dự án nhỏ đến những công trình lớn. Hãy tham khảo bảng giá Bông Khoáng Dạng Kiện từ Triệu Hổ để tối ưu hóa ngân sách dự án của bạn mà vẫn không mất đi giá trị chất lượng.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
- Báo giá Vải Amiang
So sánh Bông Khoáng Dạng Kiện với bông cách nhiệt khác
Tiêu chí |
Bông thủy tinh Glasswool | Bông gốm ceramic |
Bông khoáng Rockwool |
Nguồn gốc | Trung Quốc | Ceramic, nhập khẩu từ các nhà sản xuất quốc tế | Thái Lan, Ấn Độ, Việt Nam, Trung Quốc |
Tỷ trọng | 12kg/m³ – 48kg/m³ | 220kg/m³ – 300kg/m³ | 40kg/m³ – 120kg/m³ |
Độ dày | 25mm, 50mm | 25mm, 50mm | 50mm |
Giá (VNĐ/cuộn) | 547.200 VND – 1.008.000 VND | 688.000 VND – 3.520.000 VND | 405.000 VND – 1.185.000 VND |
Chiều rộng/cuộn | Khoảng 1.2m (thường) | Khoảng 1.2m (thường) | Cách nhiệt, cách âm cho công trình xây dựng, hệ thống HVAC, phòng thu |
Chiều dài/cuộn | Khoảng 10m đến 15m | Khoảng 5m đến 10m | Phù hợp với nhiệt độ vừa phải (tối đa 700-800°C) |
Mục đích sử dụng | Cách nhiệt, cách âm cho công trình, hệ thống HVAC, xây dựng | Cách nhiệt cho công nghiệp (lò nung, lò luyện kim), chịu nhiệt cao | Cách âm, cách nhiệt, dễ thi công, giá thành rẻ |
Chịu nhiệt | Tối đa khoảng 450-500°C | Chịu nhiệt cực tốt, lên đến 1.200°C hoặc hơn | 2-10 tấm tùy theo sản phẩm |
Tính năng nổi bật | Cách âm, cách nhiệt, dễ thi công, giá thành rẻ | Chịu nhiệt cực cao, chống cháy, ổn định trong môi trường nhiệt độ cao | Cách nhiệt cho nhà ở, văn phòng, công trình xây dựng, hệ thống điều hòa |
Khả năng cách âm | Tốt | Ít được sử dụng cho mục đích cách âm, chủ yếu cách nhiệt | Tốt |
Khả năng cách nhiệt | Tốt, đặc biệt phù hợp cho các công trình xây dựng | Xuất sắc, chịu được nhiệt độ cực cao | Tốt, đặc biệt phù hợp với các công trình xây dựng |
Ứng dụng điển hình | Cách nhiệt cho nhà ở, văn phòng, công trình xây dựng, hệ thống điều hòa | Lò nung, lò luyện kim, các thiết bị chịu nhiệt, công nghiệp nhiệt cao | thường được ưu chuộng hơn cho các công trình xây dựng dân dụng và thương mại. |
Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế tại Phú Thọ của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm
Bông Khoáng Dạng Kiện (Expanded Polystyrene) tại Phú Thọ đã chứng tỏ là một vật liệu xây dựng nổi bật nhờ đặc tính cách nhiệt và chống ẩm vượt trội. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong việc lót tường và trần, giúp cải thiện điều kiện sống và nâng cao hiệu suất năng lượng cho các công trình xây dựng. Ngoài ra, Bông Khoáng Dạng Kiện còn được sử dụng làm lớp cách nhiệt dưới nền móng, giảm thiểu sự mất nhiệt, từ đó tạo ra môi trường sống thoải mái và tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Một số câu hỏi liên quan về Bông Khoáng Dạng Kiện
Bông khoáng dạng kiện phù hợp với những công trình nào?
Bông khoáng dạng kiện là lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình, bao gồm dân dụng, thương mại và công nghiệp. Với độ cứng cao và khả năng giữ nguyên hình dạng, bông khoáng giúp thi công nhanh chóng và hiệu quả. Loại vật liệu này không chỉ dễ dàng lắp đặt trong các hệ thống vách ngăn, trần nhà, sàn nhà mà còn đảm bảo hiệu suất cách nhiệt, cách âm tối ưu. Nhờ vào tính chất vượt trội, bông khoáng đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng, từ cải tạo đến xây mới, mang lại giá trị lâu dài cho các công trình.
Lợi ích lớn nhất của bông khoáng dạng kiện so với các dạng khác là gì?
Bông khoáng dạng kiện mang lại nhiều lợi ích vượt trội so với các dạng khác. Ưu điểm lớn nhất của chúng là tính ổn định và hiệu quả thi công. Với việc được đóng gói thành từng kiện với các tấm đồng nhất, bông khoáng không bị méo mó hay thay đổi hình dạng trong quá trình vận chuyển. Điều này không chỉ giúp quá trình thi công diễn ra nhanh chóng mà còn dễ dàng kiểm soát số lượng sử dụng, giảm thiểu hao hụt vật liệu. Nhờ vào những đặc điểm nổi bật này, bông khoáng dạng kiện trở thành một lựa chọn lý tưởng trong xây dựng.
Bông khoáng dạng kiện có dễ vận chuyển và bảo quản không?
Bông khoáng dạng kiện được thiết kế với đóng gói khoa học, mang lại nhiều lợi ích trong việc vận chuyển và bảo quản. Các kiện bông khoáng có thể xếp chồng gọn gàng, giúp tiết kiệm diện tích kho bãi và tối ưu hóa chi phí vận chuyển. Khác với bông khoáng dạng cuộn, dạng kiện không bị mất hình dạng, đảm bảo giúp bảo quản lâu dài mà không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Sự tiện lợi này khiến bông khoáng dạng kiện trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và cách âm.
Thi công bông khoáng dạng kiện có phức tạp không?
Bông khoáng dạng kiện là giải pháp hiệu quả cho việc thi công cách âm và cách nhiệt trong các công trình có kết cấu phẳng như tường, sàn, trần. Với thiết kế cắt sẵn theo kích thước tiêu chuẩn, việc lắp đặt trở nên nhanh chóng và dễ dàng. Chỉ cần đặt các tấm bông vào vị trí mong muốn và cố định bằng khung hoặc keo chuyên dụng, giúp giảm thiểu thời gian thi công và tối ưu hóa tối đa nhân công. Sản phẩm này không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo chất lượng cho công trình.
Triệu Hổ có vận chyển Bông Khoáng Dạng Kiện đến Phú Thọ không?
Chúng tôi tại Triệu Hổ tự hào giới thiệu sản phẩm Bông Khoáng Dạng Kiện, giải pháp hoàn hảo cho cách nhiệt và chống cháy trong xây dựng. Với chất lượng vượt trội và khả năng tiết kiệm năng lượng, sản phẩm của chúng tôi giúp tối ưu hóa hiệu suất công trình. Chính sách vận chuyển đến Phú Thọ được thực hiện nhanh chóng, chuyên nghiệp, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng an toàn và kịp thời. Đội ngũ chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn, đảm bảo trải nghiệm sử dụng sản phẩm hoàn hảo nhất.
Bông Khoáng Dạng Kiện Phú Thọ là một sản phẩm nổi bật mà Triệu Hổ mang đến cho quý Khách hàng. Với những thông tin chi tiết, chúng tôi hy vọng sẽ hỗ trợ Khách hàng trong việc tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Sản phẩm không chỉ mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt và cách âm, mà còn đảm bảo tính an toàn cho môi trường. Để được tư vấn tận tâm và nhanh chóng, hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay, giúp bạn hiện thực hóa dự án thành công hơn bao giờ hết.