Bông Khoáng Dạng Ống Tại Hóc Môn, Hồ Chí Minh “Chất lượng vượt trội”

5/5 - (3445 bình chọn)

Bông Khoáng Dạng Ống tại Hóc Môn, Hồ Chí Minh | Đáng giá tiền | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Bông Khoáng Dạng Ống là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng, được ưa chuộng trong các hệ thống cách âm và cách nhiệt. Với cấu trúc sợi khoáng mềm mại, bông khoáng này dễ dàng gia công và lắp đặt, giúp giảm thiểu nhiệt độ và tiếng ồn hiệu quả. Sản phẩm không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng môi trường sống và làm việc. Bông Khoáng Dạng Ống thường được sử dụng trong các hệ thống ống cách nhiệt công nghiệp và hệ thống điều hòa không khí (HVAC), đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.

Tìm hiểu về Bông Khoáng Dạng Ống tại Hóc Môn, Hồ Chí Minh

Khái niệm Bông khoáng cách âm, cách nhiệt

Bông khoáng, hay len đá, là vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất diễn ra ở nhiệt độ cao 1600 °C, nung chảy quặng thành sợi nhỏ với sự kết hợp của hóa chất chuyên dụng. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu cao về độ cách nhiệt như lò nấu nhôm, lò điện công nghiệp, và các tòa nhà cao tầng. Vật liệu này dễ thi công, có giá thành hợp lý và tiết kiệm chi phí xây dựng.

Khái niệm Bông Khoáng Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống là loại vật liệu cách nhiệt và cách âm được chế tạo từ sợi khoáng tự nhiên với hình dạng ống rỗng. Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt nhằm phục vụ nhu cầu cách nhiệt cho các ống dẫn hoặc đường ống trong các công trình xây dựng và hệ thống công nghiệp. Bông khoáng dạng ống not only giúp cải thiện hiệu suất năng lượng của hệ thống mà còn giảm thiểu tiếng ồn, góp phần nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Sản phẩm này được ưa chuộng nhờ tính năng dễ lắp đặt và hiệu quả dài lâu.

Tên gọi thông dụng Bông Khoáng

Bông khoáng, thường được gọi là bông khoáng rockwool, là vật liệu phổ biến tại Hóc Môn, Hồ Chí Minh. Nó không chỉ được sử dụng cho mục đích cách âm mà còn có tính năng cách nhiệt hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng. Các tên gọi thông dụng khác bao gồm bông khoáng cách âm, bông khoáng cách nhiệt, tấm rockwool, và bông thủy tinh rockwool. Đặc biệt, sản phẩm này còn có loại chống cháy, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Tấm rockwool dày 50mm và bông khoáng dạng ống cũng là những lựa chọn ưa chuộng trên thị trường hiện nay.

Phân loại Bông khoáng dạng ống

Nguồn gốc xuất xứ

Bông khoáng dạng ống hiện nay có nguồn gốc đa dạng, chủ yếu từ Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan và Ấn Độ. Bông khoáng Việt Nam nổi bật với khả năng cách nhiệt và chống ồn ưu việt. Trong khi đó, bông khoáng từ Trung Quốc và Thái Lan lại có lợi thế về giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhiều phân khúc thị trường. Sản phẩm từ Ấn Độ thường mang đến sự kết hợp giữa chất lượng cao và giá thành hợp lý. Tất cả các loại bông khoáng này đều tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo hiệu quả trong xây dựng.

Theo kích thước phi ống

Bông khoáng dạng ống là vật liệu thiết yếu trong cách nhiệt và cách âm, đặc biệt trong hệ thống đường ống công nghiệp. Phân loại bông khoáng này dựa trên kích thước phi ống, giúp người dùng chọn lựa đúng sản phẩm cho từng loại đường ống cụ thể. Các kích thước phi ống phổ biến gồm: 21, 28, 34, 43, 48, 60, 76, 90 và 114 mm. Mỗi kích thước đi kèm với độ dày và khả năng cách nhiệt riêng, tối ưu hóa hiệu quả sử dụng, bảo vệ đường ống khỏi nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt, đồng thời tiết kiệm chi phí cho công trình.

Theo quy cách có bạc hoặc không bạc

Bông khoáng dạng ống được chia thành hai loại: có bạc và không bạc. Bông khoáng có bạc được phủ một lớp bạc mỏng, nâng cao khả năng phản xạ nhiệt, chống bám bụi và vi khuẩn. Lớp bạc còn giúp ngăn ngừa nấm mốc, bảo vệ sản phẩm khỏi môi trường bên ngoài và tăng độ bền. Trong khi đó, bông khoáng không bạc vẫn giữ được các đặc tính cách nhiệt, cách âm và chống cháy, nhưng thiếu lớp phủ bạc. Việc lựa chọn giữa hai loại này phụ thuộc vào yêu cầu sử dụng: bông khoáng có bạc cho môi trường sạch, an toàn; không bạc là lựa chọn tiết kiệm chi phí.

Ưu điểm vượt trội của Bông Khoáng Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội. Thiết kế hình ống linh hoạt giúp sản phẩm dễ dàng thi công và phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng. Cấu trúc rỗng cho phép bao quanh các đường ống và thiết bị, tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, cách âm mà không cần cắt ghép phức tạp. Sản phẩm không chỉ bảo vệ hệ thống đường ống khỏi nhiệt độ cao, hạn chế hao phí năng lượng mà còn giảm thiểu tiếng ồn, tạo không gian làm việc yên tĩnh, đồng thời ngăn ngừa sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Ứng dụng đa dạng của Bông Khoáng Dạng Ống tại Hóc Môn, Hồ Chí Minh

Bông khoáng dạng ống là giải pháp lý tưởng cho ngành xây dựng và công nghiệp, với khả năng ứng dụng linh hoạt. Thiết kế hình ống cho phép sản phẩm bọc quanh các đường ống, ống dẫn hơi và nước nóng, tối ưu hóa cách nhiệt và chống thấm. Tính năng này rất cần thiết trong các hệ thống HVAC và nhà máy nhiệt điện, giúp bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt độ cao và giữ năng lượng hiệu quả. Ngoài ra, bông khoáng dạng ống còn giảm tiếng ồn, tạo môi trường làm việc yên tĩnh, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

Bảng thông số kỹ thuật của Bông Khoáng Dạng Ống

ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm)
Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377

Chứng chỉ chất lượng Bông khoáng

Chứng chỉ chất lượng bông khoáng là tài liệu cần thiết xác nhận rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng, an toàn và hiệu quả. Loại vật liệu này nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm tốt và tính năng chống cháy ưu việt, góp phần bảo vệ an toàn cho các công trình. Sở hữu chứng chỉ chất lượng không chỉ nâng cao giá trị thương hiệu mà còn tạo dựng niềm tin vững chắc cho khách hàng. Điều này giúp họ yên tâm lựa chọn bông khoáng cho các dự án xây dựng và cải tạo, đảm bảo tính hiệu quả và độ bền lâu dài.

 

 

 

 

Báo giá Bông Khoáng Dạng Ống tại Hóc Môn, Hồ Chí Minh (06/2025)

Triệu Hổ xin giới thiệu báo giá bông khoáng dạng ống tiết kiệm tại Hóc Môn, Hồ Chí Minh, phục vụ cho các công trình xây dựng. Sản phẩm bông khoáng Rockwool của chúng tôi không chỉ đảm bảo chất lượng vượt trội mà còn có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Chúng tôi cung cấp đa dạng lựa chọn về tỷ trọng và xuất xứ, giúp khách hàng dễ dàng tìm ra giải pháp phù hợp cho cả dự án dân dụng và công nghiệp. Với cam kết về chất lượng và dịch vụ tận tâm, Triệu Hổ mang đến giải pháp cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm cho mọi công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

So sánh Bông Khoáng Dạng Ống và dạng cuộn, dạng tấm

Đặc điểm Dạng tấm Dạng cuộn Dạng ống
Hình dạng Dạng tấm phẳng, có thể cắt theo kích thước mong muốn. Dạng cuộn dài, có thể cắt theo chiều dài cần thiết. Dạng ống rỗng, thường được lắp trực tiếp vào ống hoặc các hệ thống đường ống.
Ứng dụng chính Dùng cho các bức tường, trần, sàn, hoặc các bề mặt lớn trong xây dựng và công nghiệp. Dùng cho các bề mặt lớn như tường, trần, và các khu vực cần che phủ diện tích rộng. Dùng để cách âm cho các đường ống, hệ thống HVAC hoặc các thiết bị công nghiệp.
Khả năng cách âm Tốt, giúp giảm tiếng ồn truyền qua các bức tường hoặc trần. Tốt, giúp giảm tiếng ồn trong các không gian rộng. Tốt, giúp giảm tiếng ồn phát ra từ các đường ống hoặc hệ thống dẫn nhiệt, khí.
Đặc điểm Cứng, có thể khó thi công với bề mặt cong hoặc không đều. Linh hoạt, dễ dàng thi công trên các bề mặt rộng và không đều. Dễ dàng lắp vào các hệ thống ống và bảo vệ chống ồn từ hệ thống dẫn.
Khả năng chịu nhiệt Tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao. Tốt, nhưng phụ thuộc vào độ dày Tốt, giúp bảo vệ ống khỏi sự thay đổi nhiệt độ và giảm tiếng ồn do dòng chảy.
Tính linh hoạt Ít linh hoạt, chủ yếu dùng cho các bề mặt cố định. Linh hoạt hơn, có thể cuộn lại và dễ dàng vận chuyển. Linh hoạt trong việc bao quanh ống và có thể điều chỉnh kích thước dễ dàng.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế tại Hóc Môn, Hồ Chí Minh của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

 

Để minh chứng cho chất lượng Bông Khoáng Dạng Ống của Triệu Hổ, chúng tôi giới thiệu hình ảnh thực tế từ các công trình tại Hóc Môn, Hồ Chí Minh. Những công trình này thể hiện rõ độ bền bỉ và khả năng cách nhiệt vượt trội của sản phẩm, chứng tỏ tính linh hoạt trong ứng dụng ở nhiều không gian khác nhau. Các hình ảnh đẹp mắt từ dự án tại Hóc Môn không chỉ khẳng định giá trị của Bông Khoáng Dạng Ống mà còn mang lại sự an tâm, hài lòng cho khách hàng, nâng cao trải nghiệm sử dụng sản phẩm.

Một số câu hỏi liên quan về Bông Khoáng Dạng Ống

Bông Khoáng Dạng Ống có những đường kính thông dụng nào?

Bông khoáng dạng ống có nhiều đường kính thông dụng, phục vụ cho các ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng. Các đường kính phổ biến bao gồm 21, 28, 34, 43, 48, 60, 76, 90, và 114 mm, tùy theo yêu cầu cụ thể của công trình. Mỗi kích thước ống sẽ có độ dày và khả năng cách nhiệt khác nhau, giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và bảo vệ các đường ống trước tác động của nhiệt độ cao cũng như điều kiện môi trường khắc nghiệt. Việc lựa chọn kích thước phù hợp không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng lâu dài cho công trình.

Giá của bông khoáng dạng ống bao nhiêu trên thị trường Hóc Môn, Hồ Chí Minh?

Bông khoáng dạng ống là vật liệu cách nhiệt, cách âm được sử dụng phổ biến trong xây dựng và bảo ôn. Tại thị trường Hóc Môn, Hồ Chí Minh, giá của bông khoáng dạng ống dao động rất lớn tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ. Cụ thể, bông khoáng nhập khẩu từ Trung Quốc có giá từ 30.400 VND đến 376.000 VND, trong khi bông khoáng sản xuất trong nước có mức giá nằm trong khoảng 28.200 VND đến 641.000 VND. Việc lựa chọn sản phẩm phù hợp sẽ phụ thuộc vào nhu cầu và ngân sách của từng dự án.

Bông Khoáng Dạng Ống khác với cuộn và tấm như thế nào?

Bông Khoáng Dạng Ống, cuộn và tấm là ba dạng phổ biến của vật liệu cách nhiệt, mỗi loại có ứng dụng riêng. Bông Khoáng Dạng Ống được thiết kế đặc biệt để bọc quanh đường ống, giúp duy trì nhiệt độ và nâng cao hiệu suất cho hệ thống dẫn nước và khí. Trong khi đó, Bông Khoáng Dạng Tấm có diện tích lớn, dễ lắp đặt trên các bề mặt phẳng, thích hợp cho tường, mái và sàn. Bông Khoáng Dạng Cuộn lại mang tính linh hoạt, cho phép cắt theo kích thước mong muốn, phục vụ các khu vực không đều. Mỗi loại có ưu điểm riêng, phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án.

Triệu Hổ có vận chuyển Bông Khoáng Dạng Ống đến Hóc Môn, Hồ Chí Minh không?

Triệu Hổ hiện đang cung cấp dịch vụ vận chuyển Bông Khoáng Dạng Ống đến Hóc Môn, Hồ Chí Minh, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực xây dựng. Sản phẩm này được ưa chuộng nhờ khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, Triệu Hổ cam kết mang đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng và tiện lợi cho mọi khách hàng. Dù bạn ở đâu, Triệu Hổ luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu vật liệu xây dựng của bạn một cách hiệu quả nhất.

Trên đây là những thông tin quan trọng về Bông Khoáng Dạng Ống tại Hóc Môn, Hồ Chí Minh mà Triệu Hổ đã cung cấp. Chúng tôi hy vọng rằng các thông tin này sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Với tinh thần chuyên nghiệp và sự tận tâm, Triệu Hổ luôn sẵn sàng đồng hành và cung cấp giải pháp tối ưu nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay cần hỗ trợ thêm, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn kịp thời. Hãy để Triệu Hổ giúp công trình của bạn thành công!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.